Mua số Toll Free trực tuyến
Nhận số doanh nghiệp Toll Free trực tuyến và bắt đầu nhận cuộc gọi!
Sau khi mua, hãy kiểm tra email của bạn để biết hướng dẫn đăng nhập.
Quốc gia | Mã địa phương | Lập khoản phí | Phí hàng tháng | |
---|---|---|---|---|
Argentina | +54 | $70 | $20 | ➡️ Mua ngay |
Châu Úc | +61 | $70 | $30 | ➡️ Mua ngay |
Áo | +43 | $50 | $30 | ➡️ Mua ngay |
Bôlivia | +591 | $200 | $40 | ➡️ Mua ngay |
Brazil | +55 | $50 | $50 | ➡️ Mua ngay |
Bulgaria | +359 | $70 | $31 | ➡️ Mua ngay |
Canada | +1 | $50 | $30 | ➡️ Mua ngay |
Chilê | +56 | $15 | $15 | ➡️ Mua ngay |
Colombia | +57 | $39 | $11 | ➡️ Mua ngay |
Croatia | +385 | $7 | $7 | ➡️ Mua ngay |
Síp | +357 | $14 | $14 | ➡️ Mua ngay |
Cộng hòa Séc | +420 | $69 | $20 | ➡️ Mua ngay |
Đan mạch | +45 | $8 | $8 | ➡️ Mua ngay |
Ecuador | +593 | $250 | $120 | ➡️ Mua ngay |
Estonia | +372 | $70 | $70 | ➡️ Mua ngay |
Phần Lan | +358 | $35 | $35 | ➡️ Mua ngay |
Pháp | +33 | $200 | $30 | ➡️ Mua ngay |
Gruzia | +995 | $165 | $100 | ➡️ Mua ngay |
Hungary | +36 | $90 | $70 | ➡️ Mua ngay |
Nước Iceland | +354 | $80 | $25 | ➡️ Mua ngay |
Ấn Độ | +91 | $150 | $150 | ➡️ Mua ngay |
Indonesia | +62 | $150 | $40 | ➡️ Mua ngay |
Ireland | +353 | $7 | $7 | ➡️ Mua ngay |
Người israel | +972 | $27 | $20 | ➡️ Mua ngay |
Nước Ý | +39 | $20 | $20 | ➡️ Mua ngay |
Latvia | +371 | $20 | $17 | ➡️ Mua ngay |
Litva | +370 | $69 | $20 | ➡️ Mua ngay |
Luxembourg | +352 | $9 | $9 | ➡️ Mua ngay |
México | +52 | $50 | $50 | ➡️ Mua ngay |
Monaco | +377 | $70 | $25 | ➡️ Mua ngay |
nước Hà Lan | +31 | $125 | $7 | ➡️ Mua ngay |
New Zealand | +64 | $48 | $38 | ➡️ Mua ngay |
Panama | +507 | $21 | $14 | ➡️ Mua ngay |
Peru | +51 | $170 | $56 | ➡️ Mua ngay |
Ba Lan | +48 | $69 | $20 | ➡️ Mua ngay |
Bồ Đào Nha | +351 | $15 | $15 | ➡️ Mua ngay |
Puerto Rico | +1787 | $70 | $70 | ➡️ Mua ngay |
Rumani | +40 | $69 | $24 | ➡️ Mua ngay |
Serbia | +381 | $39 | $39 | ➡️ Mua ngay |
Singapore | +65 | $65 | $25 | ➡️ Mua ngay |
Slovakia | +421 | $69 | $20 | ➡️ Mua ngay |
Slovenia | +386 | $15 | $15 | ➡️ Mua ngay |
Hàn Quốc | +82 | $80 | $30 | ➡️ Mua ngay |
Tây ban nha | +34 | $12 | $12 | ➡️ Mua ngay |
Thụy Điển | +46 | $50 | $50 | ➡️ Mua ngay |
Thụy sĩ | +41 | $210 | $37 | ➡️ Mua ngay |
nước Thái Lan | +66 | $70 | $30 | ➡️ Mua ngay |
Hoa Kỳ | +1 | $50 | $30 | ➡️ Mua ngay |
Ukraina | +380 | $50 | $30 | ➡️ Mua ngay |
các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất | +971 | $85 | $85 | ➡️ Mua ngay |
Vương quốc Anh | +44 | $50 | $30 | ➡️ Mua ngay |
Uruguay | +598 | $120 | $120 | ➡️ Mua ngay |
Câu hỏi thường gặp ❔ Số Toll Free
Thời gian thuê tối thiểu là 1 tháng.
Telnum vui lòng thông báo cho bạn về hệ thống giảm giá của chúng tôi khi mua số.
Nếu bạn mua số này trong 3, 6 hoặc 12 tháng một lần, bạn sẽ được giảm 3, 5 hoặc 10% tương ứng.
Số điện thoại miễn phí cho phép bạn nhận được nhiều cuộc gọi đồng thời.
Chúng miễn phí cho người dân địa phương gọi đến số như vậy. Tất cả các cuộc gọi đến đều phải trả phí cho chủ sở hữu số đó.
Số điện thoại miễn phí (đường dây nóng, số 800) là số dùng để nhận cuộc gọi đến do người chủ số trả tiền. Và đối với những người bình thường gọi đến số điện thoại miễn phí như vậy, các cuộc gọi sẽ hoàn toàn miễn phí.
- đăng ký
- nạp lại số dư của bạn với số tiền cần thiết
- mua một số
- đặt chuyển tiếp cuộc gọi
- bắt đầu nhận cuộc gọi của bạn!
Bạn có thể thực hiện cuộc gọi đi từ một tài khoản SIP nhất định nhưng không thể thực hiện dịch vụ ID người gọi cho số toll free.
Hầu hết các số toll free không yêu cầu tài liệu để kích hoạt. Nếu số lượng giấy tờ được yêu cầu, bạn sẽ thấy điều đó khi mua hàng cũng như sau khi mua hàng trong thư xác nhận.
Số điện thoại miễn phí là số đa kênh cho phép bạn nhận nhiều cuộc gọi đến cùng một lúc.